Cài đặt th.bị khác
Chọn menu này từ Cài đặt thiết bị(Device settings) trong Menu thiết lập(Setup menu).
Quan trọng
-
Mật khẩu quản trị viên có thể được yêu cầu để thay đổi cài đặt.
-
Cài đặt ngày/giờ(Date/time setting)
Đặt ngày và giờ hiện tại.
-
Đ.dạng ngày tháng(Date display format)
Chọn định dạng hiển thị ngày.
-
Cài đặt giờ mùa hè(DST setting)
Đặt giờ mùa hè.
-
Ngày/giờ bắt đầu(Start date/time)
Chỉ định tháng/tuần/ngày/giờ bắt đầu giờ mùa hè.
-
Ngày/giờ kết thúc(End date/time)
Chỉ định tháng/tuần/ngày/giờ kết thúc giờ mùa hè.
-
-
Múi giờ(Time zone)
Chỉ định múi giờ theo quốc gia hoặc khu vực bạn sinh sống.
Việc chỉ định múi giờ cho máy in cho phép bạn hiển thị thời gian chính xác mà e-mail được gửi từ thiết bị chính trên phần mềm mail của bạn.
-
Điềuchỉnh âm thanh(Sound control)
Chọn âm lượng.
-
Âm lượng bàn phím(Keypad volume)
Chọn âm lượng bíp khi nhấn các nút trên bảng thao tác.
-
Âm lượng cảnh báo(Alarm volume)
Chọn âm lượng cảnh báo.
-
-
Lặp phím(Key repeat)
Chọn BẬT(ON) cho phép nhanh chóng hiển thị số và ký tự ứng viên bằng cách nhấn giữ nút

trong khi nhập ký tự. -
B.buộc chọn b.mực(Force ink selection)
Bạn có thể chỉ định mực sẽ sử dụng.
-
Tất cả bình mực(All ink tanks)
Sử dụng cả mực màu và mực đen.
-
Chỉ đen(Black only)
Chỉ sử dụng mực đen.
Lưu ý-
Khi bất kỳ loại mực nào đạt đến đường giới hạn dưới, việc in sẽ bị tắt.
-
-
-
C.lượng in cố định(Fixed print quality)
Chỉ định chất lượng in khi in trên giấy thường.
-
C.đặt khóa mànhình(Scrn. lock settings)
Khóa màn hình để ngăn sự thao tác với bảng thao tác bởi người không phải là quản trị viên.
-
Lịch sử công việc(Job history)
-
In lịch sử c.việc(Print job history)
In lịch sử lệnh in.
-
H.chế lịchsử cviệc(Restrict job history)
Đây là menu dành cho nhà phát triển.
-

